Máy in mã vạch Honeywell PD45S

Trả góp 0%Mới
Gọi 0909 282 566 để được giảm giá thêm

ƯU ĐÃI CHỈ CÓ TẠI MÁY VĂN PHÒNG HUỲNH GIA

Máy in mã vạch Honeywell PD45S

Không ngừng cải tiến, không ngừng cập nhật, phát triển là những gì thương hiệu Honeywell luôn hướng đến để đáp ứng và phục vụ tốt hơn cho nhu cầu sử dụng của người dùng thuộc các ngành nghề, lĩnh vực khác nhau. Và trong thời gian gần đây, thương hiệu này đã giới thiệu đến người dùng sản phẩm mới - Máy in mã vạch Honeywell PD45S. Thiết bị thuộc dòng máy in tem nhãn công nghiệp với khả năng hoạt động mạnh mẽ cùng tốc độ in vượt trội ngay trên cả phiên bản máy độ phân giải 203 dpi và 300 dpi mà những dòng máy tiêu chuẩn khác chưa thể sánh bằng.

Sở hữu vẻ ngoài khá tương đồng cùng dòng máy "anh em" PD45 nhưng tại máy in mã vạch Honeywell PD45S lại nổi bật hơn hẳn về tốc độ in. Là sự lựa lý tưởng cho các doanh nghiệp, tổ chức có quy mô lớn, sử dụng số lượng tem nhãn nhiều, liên tục. Điển hình như tại các nhà máy, xưởng sản xuất, kho bãi, trung tâm vận chuyển, hậu cần,...

Bên cạnh đó, Honeywell PM45S còn được trang bị tính năng in ấn thông minh, bạn hoàn toàn chủ động được trong việc điều chỉnh cấu hình, cài đặt cho máy khi không cần luôn nối cùng máy chủ, hạn chế sự phụ thuộc, tăng cường sự linh hoạt trong sử dụng thiết bị.

 

Những đặc điểm cùng tính năng nổi bật mà máy in mã vạch Honeywell PD45S sở hữu:

  • Thiết kế máy chuẩn công nghiệp: Vật liệu cấu tạo nên PD45S chủ yếu là từ kim loại chất lượng cao với độ bền chắc vượt trội. Nhờ đó mang đến tổng thể cứng cáp cho máy từ vỏ máy đến khung máy lẫn các bộ phận, linh phụ kiện bên trong. Độ bền chắc ưu việt không chỉ giúp thiết bị hoạt động ổn định, đáng tin cậy, cho tuổi thọ máy dài mà còn giúp bạn có thể bố trí, sử dụng máy trong nhiều không gian khác nhau từ môi trường văn phòng thông thoáng cho đến những môi trường khắc nghiệt hơn với những yếu tố từ nhiệt độ, độ ẩm, bụi bẩn như tại các nhà máy, xưởng sản xuất, kho bãi,...

  • Thiết kế bên ngoài ấn tượng: Tổng thể máy có dạng hình hộp chữ nhật, tại cảm giác nhỏ gọn, những đường góc cạnh thẳng được bo vát nhẹ nhàng, tinh tế hợp cùng sắc đen chủ đạo tạo cảm giác sang trọng, chuyên nghiệp hơn hẳn cho thiết bị này so với những dòng máy đời cũ. Vẻ ngoài đẹp mắt là thế cũng là yếu tố góp phần giúp Honeywell PD45S chiếm được nhiều sự yêu thích của người dùng.

  • Dễ theo dõi vật tư in ấn: Vì bên hông thân máy in mã vạch Honeywell PD45S được thiết kế với phần nhựa trong suốt rất dễ để người dùng có thể quan sát, theo dõi được tiến trình máy vận hành cũng như tiêu hao vật tư in tem nhãn (decal in tem, mực in mã vạch) ra sao. Trong trường hợp vật tư sắp hết thì người vận hành sẽ có sự chuẩn bị kịp thời để thay thế ngay khi hết và in ấn tiếp mà không bị gián đoạn quá lâu..

  • Mạnh mẽ trong bộ vi xử lý: Sự kết hợp giữa bộ xử lý Arm Cortex-A7 / 800Mhz cùng bộ nhớ 128 MB flash và 128 MB DDR3 SDRAM mang đến cho Honeywell PD45S khả năng in ấn số lượng tem nhãn lớn trong thời gian liên tục cũng như nhận lệnh in nhanh chóng mà không gặp tình trạng đơ, đứng hay những gián đoạn không mong muốn.

  • Sử dụng được cả 2 công nghệ in: Đó là công nghệ in nhiệt trực tiếp (không dùng mực in mà dùng decal cảm nhiệt) cùng công nghệ in truyền nhiệt gián tiếp (sử dụng cả decal in tem lẫn mực in). Nhờ đó, người dùng hoàn toàn chủ động được trong lựa chọn chất liệu decal in tem cùng mực in đáp ứng tốt nhất, phù hợp nhất cho nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp, tổ chức.

  • Ứng dụng cảm biến kép: Trên máy in mã vạch Honeywell PD45S sử dụng công nghệ định vị cảm biến kép đảm bảo chiều cao nhãn tối thiểu là 5 mm và độ chính xác của vị trí thẳng đứng là 0,5 mm.

  • Căn chỉnh vật tư in ấn tem nhãn: Tại máy in tem công nghiệp Honeywell PD45S được trang bị 2 nẹp có thể điều chỉnh cùng một thanh dẫn phương tiện kép đảm bảo độ chính xác khi lắp giấy decal in tem và giúp tránh tình trạng mực in bị nhăn trong in ấn tem nhãn. Từ đó bạn không phải lo tem in bị lệch hoặc bị mất nét do mực nhăn nữa.

  • Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lệnh máy in: Như FP / DP / IPL / ZPL / DPL, điều khiển máy in và cấu hình windows dễ dàng.

  • Đi kèm với nhiều lựa chọn về phụ kiện: Hỗ trợ thẻ giao diện mạng không dây, thẻ giao diện song song, thẻ giao diện máy dán nhãn, GPIO công nghiệp và thẻ giao diện nối tiếp.

Thương hiệu Honeywell
Model PD45S
Phiên bản máy PD45S0F: Màn hình LCD điều khiển cảm ứng màu 3,5 inch
PD45S0C: Màn hình LCD có phím 2,36 inch
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp và truyền nhiệt gián tiếp
Bộ vi xử lý

Arm Cortex®-A7, 800MHz

128 MB flash memory 

128 MB DDR3 SDRAM 

Multi-GB USB storage device (FAT16/FAT32) 

Đồng hồ thời gian thực được tích hợp

Độ phân giải

203 dpi: 8 dots/mm 

300 dpi: 11.8 dots/mm 

Tốc độ in

203 dpi: 50 - 250 mm/s (2-10 ips) 

300 dpi: 50 - 200 mm/s (2-8 ips)

Độ rộng in tối đa

203 dpi: 108 mm (4.25 inches) 

300 dpi: 105.7 mm (4.16 inches) 

Độ dài in liên tục tối đa

203 dpi: 4.8 m (15.75 inches) 

300 dpi: 2.2 m (7.22 inches) 

Kích thước máy (L x H x W)

PD45S0F/PD45S0C

438 mm x 270 mm x 249 mm 

(17.24 in x 10.63 in x 9.80 in)

Trọng lượng máy 10.82 kg (23.85 lbs)
Tùy chọn và phụ kiện

• Wireless network interface card(optional)

• Parallel interface card 

• Labeling machine interface card 

• Industrial GPIO interface card 

• Peeling and rewind assembly 

• Cutter 

Thông số kỹ thuật mực

Loại mực: Mực inside hoặc mực outside

Đường kính cuộn mực tối đa: 80 mm (3.15 inches), khoảng 450 m (1,476 feet)

Đường kính lõi cuộn mực: 25.4 mm (1 inch)

Độ rộng mực tối đa và tối thiểu: 110/51 mm (4,33 / 2,0 inch)

Chất liệu mực: Wax, Wax Resin và Resin

Thông số kỹ thuật nhãn in

Độ rộng nhãn in tối đa, tối thiểu: 114/20 mm (4.5/0.79 in)

Độ dài nhãn tối thiểu:

  • Paper tearing mode: 5.0 mm (0.197 inches)
  • Self-peeling mode: 12.7 mm (0.5 inches)
  • Cutter Mode: 38.0mm (1.5 inches)

Độ dày nhãn: 3 mil đến 10 mil (0.076mm đến 0.255mm)

Loại nhãn: Giấy decal cuộn hoặc giấy gấp

Đường kính tối đa của cuộn nhãn: 203,2 mm (8,0 inch)

Lõi cuộn nhãn: 76 mm (3,0 inch) /25,4 mm (1,0 inch)

Giao diện kết nối:

Tiêu chuẩn:

• USB 2.0 host interface 

• USB 2.0 device interface 

• Ethernet interface, transmission rate: 10/100 Mbps

• RS-232, transmission rate up to 115.2 KB/s

 

Hỗ trợ các giao thức nối tiếp sau:

• Fingerprint/Direct Protocol: XON/XOFF, ENQ/ACK,  RTS/CTS 

• IPL: XON/XOFF, Honeywell Std. Protocol 

 

Tùy chọn thêm:

• WIFI: IEEE 802.11 a/b/g/n/ac, Static WEP (64  bit and 128 bit), Dynamic WEP (TLS, TTLS, PEAP,  LEAP, EAP-FAST), WPA (THIP/CCKM Personal and  Enterprise, WPA2 (AES-CCMP/CCKM Personal and  Enterprise) 

• Parallel port: IEEE 1284 

• Industrial interface: 8-bit INPUT/output, 4 analog  signal relays and 1 RS-232/422/485 port  

• Dual serial ports: RS-232, RS-422 and RS-485, and  20 mA current loop, GPIO card

Môi trường

Nhiệt độ vận hành: +5°C đến +40°C (+41°F đến +104°F)

Nhiệt độ lưu trữ: -20°C đến +70°C (-4°F đến +158°F)

Độ ẩm: 20 - 85% không ngưng tụ

BARCODES/FONTS/GRAPHICS

Mã vạch: Hỗ trợ tất cả các mã vạch 1D và 2D.

Hỗ trợ các chuẩn: UPC/EAN Shipping Container, UCC/EAN 128,  Serial Shipping Container, MH10.8 Shipping Label,  AIAG (shipping parts label, OGMARS, POSTNET,  HIBCC, ISBT 128, GM1724, UPS Shipping Label  and Global Transport Label.

Fonts: Công cụ phông chữ monotype; Phông chữ không phải là phông chữ Latinh có thể được hỗ trợ thông qua WTLE và khách hàng cũng có thể tự tải xuống phông chữ (Truetype).

Graphics: Hỗ trợ các định dạng tệp PCX, PNG, GIF và BMP. Các định dạng khác có thể được hỗ trợ bởi  Label  Generation Tools.

Ngôn ngữ lệnh máy in Fingerprint (FP), Direct Protocol (DP), IPL, ZSim2  (ZPL-II), DPL; XML can be enabled for SAP AII and  Oracle WMS.
Ngôn ngữ giao diện người dùng Giao diện màu CNC LCD và giao diện WEB: tiếng Anh, tiếng Ý, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Trung phồn thể, tiếng Trung giản thể, tiếng Hàn, tiếng Nhật và tiếng Thái.

CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

Bạn có câu hỏi cần giải đáp? (thông tin cá nhân sẽ được bảo mật)

Họ Tên
Điện thoại
Câu hỏi của bạn
Mã bảo vệ
 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Model: PD45S
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Danh mục