-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Giới thiệu
Thông số kỹ thuật
Giao hàng & Bảo hành
Hình ảnh sản phẩm
Những chiếc máy in tem nhãn công nghiệp với hiệu xuất vận hành mạnh mẽ, có khả năng sản xuất được số lượng tem nhãn lớn trong thời gian ngắn, in tem liên tục mà không hề hấn gì luôn được đánh giá là sự lựa chọn phù hợp, mang đến hiệu quả sử dụng cao cho các doanh nghiệp hoạt động trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau như để in tem thông tin sản phẩm, in tem nhãn phụ, in phiếu mua hàng, vận chuyển,… Và nếu bạn cũng đang tìm kiếm cho doanh nghiệp của mình thiết bị này thì máy in mã vạch Zebra 110Xi4 hiệu suất cao chính là dòng máy mà bạn không nên bỏ lỡ.
Không chỉ vận hành đáng tin cậy, thiết bị này còn được sản xuất bởi thương hiệu Zebra uy tín hàng đầu thế giới và đa dạng phiên bản độ phân giải cho người dùng dễ dàng lựa chọn đầu tư hơn.
Máy in mã vạch Zebra 110Xi4 là tập hợp của một loạt những ưu điểm nổi bật từ thiết kế bên ngoài đến khả năng vận hành bên trong:
Thương hiệu |
Zebra |
Model | 110Xi4 |
Công nghệ in | In nhiệt trực tiếp/Truyền nhiệt gián tiếp |
Kích thước |
Chiều cao: 15,5″ (393,7 mm) Chiều rộng: 10,31″ (261,9 mm) Độ sâu: 20,38″ (517,5 mm) |
Trọng lượng | 50 lbs. (22.7 kg) |
Độ phân giải |
– 203dpi – 300dpi – 600dpi |
Độ rộng in tối đa | 4.09″ (104 mm) |
Tốc độ in
có thể lập trình (inch mỗi giây) |
– 203dpi: 2.4, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 – 300dpi: 2.4, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 – 600dpi: 1.5, 2, 3, 4, 5, 6 |
Bộ nhớ |
– Bộ nhớ cố định có sẵn 61 MB dành cho người dùng dành cho các đối tượng có thể tải xuống – 12 MB SDRAM khả dụng cho người dùng |
Thông số giấy in |
Loại phương tiện: liên tục, cắt theo khuôn hoặc vết đen, khía Chiều dài nhãn tối thiểu: – Chế độ tua lại: 0,25″ (6 mm) – Chế độ bóc vỏ: 0,5″ (13 mm) – Chế độ xé: 0,7″ (18 mm) – Chế độ cắt: 1,5″ (38 mm) Độ dày của phương tiện truyền thông (nhãn và lớp lót): 0,003″ (0,076 mm) đến 0,012″ (0,305 mm) Kích thước cuộn giấy tối đa: đường kính ngoài 8,0″ (203 mm) trên lõi có đường kính bên trong 3″ (76 mm) Tiêu chuẩn cảm biến truyền qua (khoảng cách): – Khoảng cách giữa các nhãn: 2-4 mm, tốt nhất là 3 mm – Rãnh cảm biến: 0,25″ W (6 mm) × 0,12″ L (3 mm) – Lỗ cảm biến: đường kính 0,125″ (3 mm) Tiêu chuẩn cảm biến phản xạ (dấu đen): – Chiều dài vết đen (song song với mép giấy bên trong): 0,12″-0,43″ (3-11 mm) – Chiều rộng vết đen (vuông góc với mép giấy bên trong): 0,43″ (> 11 mm) – Vị trí vết đen: trong phạm vi 0,040″ (1 mm) tính từ mép giấy bên trong – Mật độ vết đen: >1.0 Đơn vị Mật độ Quang học (ODU) – Mật độ media tối đa: 0,5 ODU |
Thông số ruy băng mực in |
Độ dài tiêu chuẩn: 1476′ (450 m) hoặc 984′ (300 m) Cung cấp tỷ lệ cuộn giấy và ruy băng 2:1 và 3:1 Kích thước cuộn ruy băng tối đa: đường kính ngoài 3,2″ (81,3 mm) trên lõi có đường kính bên trong 1,0″ (25,4 mm) Ruy băng quấn mặt ngoài |
Thông số Media and Ribbon |
Chiều rộng giấy (nhãn và lớp lót): 0,79″ (20 mm) đến 4,5″ (114 mm) Độ dày phương tiện toàn chiều rộng tối đa cho máy cắt: 0,009″ (0,23 mm) Chiều rộng ruy băng: 0,79″ (20 mm) đến 4,33″ (110 mm) |
Điều kiện môi trường |
Môi trường hoạt động: – Truyền nhiệt = 40°F đến 105°F (5° đến 40°C) – Nhiệt trực tiếp = 32°F đến 105°F (0° đến 40°C) – Độ ẩm tương đối 20% đến 85% không ngưng tụ Môi trường lưu trữ/vận chuyển: – 40°F đến 140°F (– 40° đến 60°C) Độ ẩm tương đối không ngưng tụ từ 5% đến 85% |
Mã vạch |
Barcode ratios: 2:1, 7:3, 5:2 and 3:1 Linear barcodes: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2-or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar and Planet Code 2-dimensional barcodes: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec |
Giao tiếp |
ZebraNet Internal Wireless Plus Print Server — supports advanced wireless securities through an integrated, internal, theft-resistant radio card ZebraNet Wireless Plus Print Server — supports advanced wireless securities through an external radio card ZebraNet 10/100 Print Server — supports 10Base-T, 100Base-TX, and fast Ethernet 10/100 auto-switching networks Support for ZebraNet PrintServer II — 10Base-T Ethernet network USB 2.0 — 12 Mbits/second High-speed bi-directional Parallel interface — IEEE 1284-1994 compatibility, ECP, nibble mode High-speed Serial interfaces: – RS-232C with DB9F connector, optional converter for DB25F available – Optional RS-422/485 with multidrop capability to network multiple printers from a single host with external adapter – Software (XON/XOFF) or hardware (DTR/DSR) communication handshake protocols IBM Twinax interface — emulates IBM System 3x and IBM AS/400® printers IBM Coax interface — emulates IBM System 3270 printers Applicator interface — with DB15F connector |