-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Giới thiệu
Thông số kỹ thuật
Giao hàng & Bảo hành
Hình ảnh sản phẩm
Máy in tem nhãn mã vạch và hóa đơn Zebra ZQ620
(Thiết bị in nhãn di động mang tính linh hoạt cao, năng suất tối đa, dễ quản lý)
Máy in tem hãn mã vạch và hóa đơn Zebra ZQ620 là thiết bị in di động được cải tiến từ dòng máy Zebra QLn linh hoạt vốn đã rất được ưa chuộng trước đó và tạo được tiếng vang cho Zebra. Ngoài việc kế thừa các đặc tính nổi bật của dòng máy trước đó, Zebra ZQ620 còn được trang bị thêm các công nghệ tiên tiến để cải thiện hiệu suất vận hành cho thiết bị và trở nên thân thiện với người dùng, dễ dàng sử dụng và quản lý hơn.
Máy in nhãn di động Zebra ZQ620 sở hữu một loạt các tính năng và đặc điểm nổi bật như:
Thương hiệu | Zebra |
Model | ZQ620 |
Kích thước máy |
6.8 in. L x 4.6 in. W x 3.3 in. H 173 mm L x 117 mm W x 84 mm H |
Trọng lượng máy | 1.6 lbs/0.73 kg |
Hệ điều hành | Link-OS® |
Độ phân giải | 203 dpi/8 dots per mm |
Bộ nhớ | 256 MB RAM; 512 MB Flash (standard) |
Độ rộng in tối đa | 2.8 in./72 mm |
Tốc độ in tối đa | Lên đến 4.5 in./115 mm mỗi giây |
Cảm biến | Black mark and gap media sensing using fixed center position sensors; label present sensor for issuing batch labels one at a time |
Độ dài in |
Tối thiểu: 0.5 in./12.7 mm Tối đa: 32 in./813 mm |
Nguồn điện | Pin Li-Ion 3250 mAh (danh nghĩa) 23,4 Wh có thể tháo rời, có thể sạc lại PowerPrecision + |
Chiều dài nhãn và lớp lót tối đa | 0,5 in./12,7 mm đến 32 in./813 mm hoặc liên tục |
Độ rộng nhãn | 1.0 in./25 mm to 3.125 in./79 mm |
Kích thước cuộn nhãn tối đa | 2.6 in./66 mm OD on a 0.75 in./19 mm or 1.375 in./34.9 mm inner core |
Độ dày nhãn | 2.3 mil đến 5.5 mil với nhãn thẻ hoặc 6.5 mil với nhãn dán |
Loại nhãn | Nhãn và thẻ cắt, nhãn không có lớp lót, giấy in hóa đơn, nhãn có khoảng cách và nhãn đi điểm đen |
Môi trường |
– Nhiệt độ hoạt động: -4°F đến 122°F/-20°C đến 50°C – Độ ẩm hoạt động: 10 – 90% không ngưng tụ – Nhiệt độ lưu trữ/vận chuyển: -13°F đến 149°F/-25°C đến 65°C – Độ ẩm lưu trữ: 10 – 90% không ngưng tụ |
Firmware |
Ngôn ngữ lập trình CPCL, EPL và ZPL ZBI 2.x ™ – ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ cho phép máy in chạy các ứng dụng độc lập, kết nối với các thiết bị ngoại vi và hơn thế nữa |
Mã vạch |
– Barcode Ratios: 1.5:1, 2:1, 2.5:1, 3:1, 3.5:1 – Linear Barcodes: Code 39, Code 93, UCC/EAN128, Code 128, Codabar (NW-7), Interleaved 2-of-5, UPC-A, UPC-E, 2 and 5 digit add-on, EAN-8, EAN-13, 2 and 5 digit add-on – 2D Barcodes: PDF417, MicroPDF417, MaxiCode, QR Code, GS1/DataBar™ (RSS) family, Aztec, MSI/ Plessey, FIM Postnet, Data Matrix, TLC39 |
Phông chữ và đồ họa |
– Phông chữ tiêu chuẩn: 5 bitmapped, 1 smooth, scalable (CG Triumvirate Bold Condensed*) – Phông chữ tùy chọn: downloadable bitmapped/scalable fonts – Bộ ký tự quốc tế (tùy chọn): Chinese (traditional/simplified); Japanese; Korean; Thai, Vietnamese *Contains UFST® from Agfa Monotype Corporation |
Khả năng giao tiếp và giao diện |
ZebraNet® 802.11ac radio with support for: – WEP, TKIP and AES encryption – WPA and WPA2 – 802.1x (with WEP, WPA or WPA2) – EAP-FAST, EAP-TTLS, EAP-TLS, PEAP, LEAP – 802.11d and 802.11i – Simultaneous Bluetooth 4.1 dual radio – Wi-Fi Certification – Fast roaming using Pairwise Master Key (PMK) caching, Opportunistic Key Caching (OKC), EAP Fast Session resumption or 802.11r – Support for Ad Hoc modeBluetooth 4.1 (Classic and BLE) radio: – Security modes 1 – 4 – Made for iPod/iPhone/iPad” certified – Key Bonding 10/100 Ethernet support (via charging cradle)Cabled Communications Specifications: – USB 2.0 full-speed interface (12 Mbps) – Mini-B connector with optional strain relief innovations – Serial interface: 14-pin RS-232C port for communication to terminal or other host up to 115.2 Kbps |