-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Giới thiệu
Thông số kỹ thuật
Giao hàng & Bảo hành
Hình ảnh sản phẩm
Máy quét mã vạch Opticon OPI-2002 là thiết bị đầu đọc mã vạch chất lượng với thiết kế hiện đại, đẹp mắt cùng kích thước nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ. Với chiếc máy quét Opticon này, người dùng có thể ứng dụng được trong nhiều hoạt động khác nhau nhờ vào khả năng giải mã cả mã vạch 1D lẫn 2D của thiết bị. Thiết bị đặc biệt lý tưởng để ứng dụng trong lĩnh vực bán lẻ, đặc biệt là tại các cửa hàng, shop…
Máy quét mã vạch 2D Opticon OPI-2002 sở hữu các tính năng vận hành nổi bật như:
– Sở hữu công nghệ quét mã vạch bằng hình thức chụp ảnh, hỗ trợ đọc cả mã vạch 1D lẫn 2D một cách nhanh chóng, hiệu quả.
– Đèn LED xanh hỗ trợ nhắm mục tiêu chính xác hơn.
– Kích thước nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, mang đến cảm giác thoải mái cho người dùng.
– Máy quét có dây Opticon OPI-2002 đạt chuẩn IP42 và vượt qua thử nghiệm về khả năng chịu rơi ở độ cao 1.5 m lên sàn bê tông.
Operating indicators |
|
Visual | 1 LED (red/green/orange) |
Non-visual | Buzzer |
Operating keys | |
Entry options | 1 scan key |
Communication | |
RS232 | DB9 PTF connector with external power supply |
Keyboard Wedge | DIN5 F/M connector, MiniDIN6 F/M connector with external power supply |
USB | Ver. 1.1, HID/VCP, USB-A connector |
Power | |
Voltage requirement | 6V ± 5% |
Current consumption | 340mA (typical use) |
2D Imager Optics | |
2D Light source | 10 red LEDs 630 nm |
2D Scan method | CMOS area sensor, SXGA (1.3 million pixels), gray scale |
2D Scan rate | Up to 30 fps |
2D Trigger mode | Manual, multiple read, auto-trigger, stand detection |
2D Image format | Windows Bitmap, JPEG, TIFF |
2D Gradulation | 256, 16, 2 |
2D Image output mode | 4 resolutions (full, 1/2, 1/3, 1/4), 2 ranges (horizontal, vertical) |
2D Reading pitch angle | -60 to 0°, 0 to +60° |
2D Reading skew angle | -65 to 0°, 0 to +65° |
2D Reading tilt angle | 360° |
2D Focal plane | 110 mm / 4.33 in from window |
2D Curvature | R>15 mm (EAN8), R>20 mm (EAN13) |
2D Min. Resolution at PCS 0.9 | 0.127 mm / 5 mil |
2D Min. PCS value | 0.45 |
2D Field of view | Horizontal 47º, Vertical 37.5º |
2D Depth of field | *40 – 195 mm / 1.57 – 7.68 in (0.339 mm / 13 mil)*, *85 – 125 mm / 3.35 – 4.92 in (0.127 mm / 5 mil)*, 35 – 230 mm / 1.38 – 9.06 in (0.5 mm / 20 mil), 55 – 160 mm / 2.17 – 6.30 in (0.25 mm / 10 mil), 85 – 125 mm / 3.35 – 4.92 in (0.127 mm / 5 mil), at *PDF417* and Code 39 |
Supported Symbologies | |
Barcode (1D) | JAN/UPC/EAN incl. add on, Codabar/NW-7, Code 39, Code 93, Code 128, GS1-128 (EAN-128), GS1-128 (EAN-128), GS1 DataBar (RSS), IATA, Industrial 2of5, Interleaved 2of5, ISBN-ISSN-ISMN, Matrix 2of5, MSI/Plessey, S-Code, Telepen, Tri-Optic, UK/Plessey |
Postal code | Chinese Post, Korean Postal Authority code |
2D code | Aztec Code, Aztec Runes, Composite codes, Data Matrix (ECC200/EC0-140), Maxi Code (mode 2~5), MicroPDF417, Micro QR Code, PDF417, QR code |
Durability | |
Temperature in operation | -20 to 50 °C / -4 to 122 °F |
Temperature in storage | -25 to 70 °C / -13 to 158 °F |
Humidity in operation | 5 – 95% (non-condensing) |
Humidity in storage | 5 – 95% (non-condensing) |
Ambient light immunity | Fluorescent 10,000 lx max, Direct sun 100,000 lx max, Incandescent 10,000 lx max |
Antistatic electricity | 15 kV (non-destructive) |
Drop test | 1.8 m / 6 ft drop onto concrete surface |
Vibration test | 10 – 100 Hz with 2G for 1 hour |
Protection rate | IP 42 |
Physical | |
Dimensions (w x h x d) | 55 x 149 x 129 mm / 2.17 x 5.87 x 5.04 in |
Weight body | Ca. 135 g / 4.8 oz (excl. cable) |
Case | ABS, Black |
Regulatory & Safety | |
Product compliance | CE, FCC, VCCI, RoHS |