-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Giới thiệu
Thông số kỹ thuật
Giao hàng & Bảo hành
Hình ảnh sản phẩm
Máy quét mã vạch Opticon OPC-3301i là thiết bị quét mã vạch cầm tay CCD không dây nhỏ gọn, sử dụng kết nối không dây Bluetooth để truyền dữ liệu theo thời gian thực. Sở hữu khả năng đọc mạnh mẽ, thiết bị này có khả năng đọc mã vạch trong nhiều điều kiện khác nhau, thậm chí cả những mã vạch có chất lượng kém, bị trầy xước.
OPC-3301i được thiết kế nhỏ nhẹ, gọn vừa tay người dùng, nhờ đó người dùng sẽ dễ dàng sử dụng và sử dụng lâu dài mà không bị mỏi. Tuy thiết kế nhỏ nhẹ nhưng độ bền thì không phải bàn, máy có khả năng chống sốc với độ cao tối đa là 1.5m.
– Máy quét mã vạch Opticon OPC-3301i là sản phẩm lý tưởng để ứng dụng tại lĩnh vực dịch vụ, ở các kiốt, quầy thanh toán, kho, các điểm bán lẻ,…
– Kiểu dáng đẹp mắt, nhỏ gọn, thuận tiện cầm tay vận hành cả ngày dài.
– Công nghệ CCD mạnh mẽ giúp đọc được những mã vạch 1D có độ tương phản thấp, mật độ cao.
– Thiết bị có thể kết nối cùng IPad, IPhone, điều mà nhiều thiết bị quét khác không làm được.
– Tốc độ quét 300 lần/giây giúp cải thiện năng suất.
– Thuộc dòng máy quét không dây sử dụng công nghệ Bluetooth để truyền dữ liệu về máy chủ giúp mở rộng phạm vi làm việc hiệu quả.
Thương hiệu | Opticon |
Model | OPC-3301i |
Công nghệ quét | CCD |
Kích thước |
113 x 132 x 56 mm / 4.45 x 5.20 x 2.20 in (WxHxD) |
Trọng lượng | Ca. 127 g / 4.3 oz (bao gồm pin) |
Bộ nhớ |
CPU: 32-bit Flashrom: 1 MB RAM: 96 Kbyte |
Chỉ báo hoạt động |
Visual: 2 đèn LED, 1 đèn LED đỏ/xanh lá, 1 đèn LED xanh dương Non-visual: bộ rung |
Phím vận hành | 1 phím quét |
Kết nối | Bluetooth: Ver. 2.1, SPP/HID, output power class 2, range up to 10 m, 1 to 1 connection, master/slave mode, authentication and encryption |
Mức tiêu thụ điện | 15 mA (chờ), tối đa 200 mA |
Pin | Lithiumion 3.7V 1100mAh |
Thời gian chờ | Xấp xỉ 72 giờ với kết nối không dây |
Thời gian đọc | Xấp xỉ 48 giờ (1 lần quét / 5 giây) |
Thời gian sạc pin | 3 giờ khi được sạc với nguồn điện |
Nguồn sáng | 624 nm LED |
Phương pháp quét | Cảm biến hình ảnh tuyến tính CCD |
Tốc độ quét | 300 lần/giây |
Góc quét |
Góc đọc: ± 50 độ Đọc góc xiên: ± 65 độ Đọc góc nghiêng: ± 25 độ Độ cong: R>15 (EAN 8), R>20 (EAN 13) |
Chế độ kích hoạt tia quét | Thủ công, kích hoạt tự động |
Mã vạch |
Barcode (1D): JAN/UPC/EAN incl. add on, Codabar / NW-7, Code 11, Code 39, Code 93, Code 128, GS1-128 (EAN-128), GS1 DataBar (RSS), IATA, Industrial 2of5, Interleaved 2of5, ISBN-ISMN-ISSN, Matrix 2of5, MSI/ Plessey, UK/Plessey, S-Code, Telepen, Tri-Optic Postal code: Chinese Post, Korean Postal Authority code |
Điều kiện môi trường làm việc |
Nhiệt độ hoạt động: 0 đến 50 °C / 32 đến 122°F Nhiệt độ trong kho: -20 đến 60°C / -4 đến 140°F Độ ẩm khi vận hành: 20% đến 85% (không ngưng tụ) Độ ẩm trong kho: 20% đến 85% (không ngưng tụ) Miễn nhiễm ánh sáng xung quanh: Đèn sợi đốt tối đa 10.000 lx, Đèn huỳnh quang tối đa 10.000 lx, ánh sáng mặt trời trực tiếp tối đa 100.000 lx |
Thử nghiệm độ bền |
Thử nghiệm thả rơi: rơi từ độ cao 1,5 m / 5 ft xuống bề mặt bê tông Kiểm tra độ rung: 10 – 100 Hz với 2G trong 1 giờ |
Tiêu chuẩn công nghiệp | IP42 |
Độ sâu trường ảnh ở Code 39 |
55 – 75 mm (0,127 mm) / 2,17 – 2,95 inch (5 mil) 45 – 100 mm (0,15 mm) / 1,77 – 3,94 inch (6 mil) 35 – 175 mm (0,25 mm) / 1,38 – 6,89 inch (10 mil) 40 – 300 mm (0,5 mm) / 1,57 – 11,81 inch (20 mil) 60 – 500 mm (1,0 mm) / 2,36 – 19,69 inch (40 mil) |