-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Giới thiệu
Thông số kỹ thuật
Giao hàng & Bảo hành
Hình ảnh sản phẩm
Máy in tem nhãn mã vạch Toshiba B-452 cấu trúc nhỏ gọn nhưng cho chất lương in tốt vì sử dụng đầu in độ phân giải cao: 300 dpi. Người dùng có thể thực hiện hầu hết các hoạt động từ mặt trước và làm cho việc sử dụng trên cả hai mặt của máy in.
Thích hợp cho nhiều ứng dụng và môi trường như:
Kho bãi: Dùng in tem nhãn quản lý hàng hóa trong kho, tem quản lý tài sản, thiết bị
Vận chuyển, giao nhận: In tem phân phối, tem vận chuyển, giao nhận, tem đơn hàng
Y tế, chăm sóc sức khỏe, bệnh viện: Dùng in tem mã vạch định danh bệnh nhân, tem đánh dấu mẫu vật, mẫu xét nghiệm
Bán lẻ: In tem nhãn giá sản phẩm, tem phụ hàng nhập khẩu,...
Dệt may: Dùng in tem thương hiệu, tem hướng dẫn sử dụng,...
Với cấu trúc khung máy nhỏ gọn, máy in mã vạch Toshiba B-452 tiết kiệm không gian làm việc, phù hợp cho các khu vực văn phòng, quầy thanh toán, bàn làm việc hay những không gian có diện tích hạn chế khác.
In ấn tem nhãn sắc nét nhờ vào đầu in với độ phân giải 300dpi chinh phục nhiều chất liệu tem nhãn, kể cả decal xi bạc hay nhãn vải, tạo hình ảnh sắc nét, sinh động.
Giao tiếp người dùng đơn giản thông qua hệ thống đèn LED báo hiệu và nút ấn đa năng dễ sử dụng.
Bộ nhớ tương đối lớn, đáp ứng lưu trữ định dạng tem nhãn và xử lý thông tin in nhanh chóng.
Đầu in máy có độ rộng in 105.7mm cho phép in ấn tem nhãn kích thước đa dạng với tốc độ 4ips đáp ứng số lượng tem nhãn lớn cho nhu cầu người dùng.
Model | TOSHIBA B-452 |
Công nghệ in | In nhiệt trực tiếp / in nhiệt qua ribbon mực |
Tốc độ in (max) | 4 IPS (101.6 mm/sec) |
Độ phân giải | 300 dpi (11.8 dots / mm) |
Bộ nhớ | 2MB including expansion memory board |
Chiều rộng in | 105.7mm |
Khổ giấy | 47~114mm |
Đèn báo | Single LED (colours: green, amber, red) |
Giao tiếp hệ thống | Parallel / RS-232 |
Nguồn điện | AC 100 to 240 V; 50/60 Hz with universal power supply |
Kích thước máy | 270 (W) x 200 (D) x 245 (H) mm |
In mã vạch |
1D : UPC/EAN/JAN, Code 39, Code 93, Code 128, EAN 128, NW7, MSI, Industrial 2 of 5, ITF, Postnet, RM4SCC, KIX-code, RSS14. 2D: Data Matrix, PDF 417, Maxicode, QR code, Micro PDF 417 |