-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Giới thiệu
Thông số kỹ thuật
Giao hàng & Bảo hành
Hình ảnh sản phẩm
Zebra là một trong những thương hiệu sản xuất thiết bị mã số mã vạch hàng đầu thế giới hiện nay. Hãng không ngừng cập nhật, nhận những phản hồi từ người dùng và cải tiến để cho ra mắt những dòng máy mới đáp ứng cùng người dùng tốt hơn.
Dựa trên di sản của dòng mát GK Series đã rất được ưa chuộng trước đó, hãng đã cho ra mắt dòng máy in mã vạch để bàn Zebra ZD421 với nhiều tính năng, biện pháp bảo mật cùng độ bền chắc và thân thiện người dùng cao hơn.
Tại máy in tem mã vạch Zebra ZD421 sẽ được chia thành 3 phiên bản là:ZD421t,ZD421-HC. Trong đó máy in Zebra ZD421d là phiên bản máy sử dụng công nghệ in nhiệt trực tiếp, in không sử dụng mực.
Chiếc máy này đáp ứng cho nhiều nhu cầu ứng dụng tem nhãn của các ngành nghề, lĩnh vực khác nhau. Điển hình như:
Bán lẻ: Dùng in tem giá sản phẩm, nhãn thông tin cho mặt hàng thực phẩm kinh doanh trong ngày, tem trà sữa,...
Chăm sóc sức khỏe: In nhãn trong phòng thí nghiệm, nhãn mã vạch dán trên đơn thuốc,...
Vận tải - Logistic: In tem đơn hàng sản phẩm trong kinh doanh thương mại điện tử, nhãn đóng gói dùng ngắn ngày,...
Và một số những hoạt động khác trong lĩnh vực dịch vụ, sản xuất công nghiệp nhẹ,...
Bạn đang cần tìm kiếm một chiếc máy in tem nhãn mã vạch đáng tin cậy, ứng dụng cho cả hiện tại lẫn trong tương lai tại nhiều năm sau đó. Zebra ZD421d chính là dành cho bạn.
Thiết bị là sự kết hợp giữa các tính năng in ấn hiệu quả, dễ dàng thiết lập lẫn vận hành, quản lý, bảo trì. Cung cấp đến bạn những gì đổi mới tốt nhất, mang đến hiệu quả sử dụng cao, hỗ trợ thúc đẩy doanh nghiệp, cửa hàng, tổ chức trong ứng dụng tem nhãn nói riêng và công nghệ mã số mã vạch nói chung.
Thuộc phiên bản máy in mã vạch in nhiệt trực tiếp nên Zebra ZD421d có thiết kế bên ngoài với kích thước “khiêm tốn”. Ngoài ra, thiết bị còn sở hữu nhiều đặc điểm cùng tính năng nổi bật khác như:
Sử dụng đơn giản, dễ dàng: Thân thiện với người dùng không chỉ ở khâu lắp đặt, thiết lập mà còn trong các khâu khác như in ấn, thay thế giấy - mực in, vệ sinh cho máy cũng như bảo dưỡng , bảo trì.
Linh hoạt trong ứng dụng: Điều này thể hiện ở việc máy in mã vạch Zebra ZD421d được ứng dụng trong nhiều hoạt động thuộc các ngành nghề, lĩnh vực khác nhau.
Hiệu suất in ấn được nâng cao: Theo thực nghiệm của hãng, các dòng máy thuộc ZD421 Series mạnh hơn 30% so với dòng ZD420 Series và hơn 700% so với GK Series. Nhờ vậy, việc thực hiện các tác vụ diễn ra nhanh chóng, suôn sẻ hơn. Nhờ vậy, máy có thể
Cung cấp nhiều tùy chọn kết nối: Máy được cung cấp kết nối tiêu chuẩn USB, USB host cùng các tùy chọn thêm về Ethernet, Serial, Wi-Fi 802.11ac và Bluetooth 4.1. Với sự đa dạng về cổng kết nối là thế, việc in ấn thông qua các thiết bị Windows®, Android ™ hoặc iOS trở nên dễ dàng hơn. Ngoài ra, người dùng còn có thể chạy với ứng dụng di động thiết lập máy in mã vạch Zebra ZD421d bằng Bluetooth Low Energy (BLE). Hoặc sử dụng thẻ Print Touch (NFC) để chỉ cần chạm ghép nối và in.
Dễ nhận biết trạng thái của máy: Đưa ra dự đoán về tình trạng máy in một cách nhanh chóng với 5 biểu tượng đèn LED cùng 3 nút bấm vận hành thay vì chỉ một nút bấm đơn như trên nhiều dòng máy trước đó.
Print DNA Software Suite mang đến lợi thế tích hợp cho người dùng: Bộ phần mềm Print DNA (tùy chọn thêm) được cung cấp bởi Zebra giúp máy in Zebra ZD421d hoạt động nhanh chóng và an toàn, in liên tục mà không bị gián đoạn. Bảo vệ bạn khỏi các cuộc tấn công mạng với PrintSecure của Zebra, một phần của Print DNA. Dễ dàng định cấu hình máy in của bạn thông qua kết nối an toàn, xác định lỗ hổng bảo mật, chặn truy cập trái phép và hơn thế nữa.
Thương hiệu | Zebra |
Model | ZD421d |
Kích thước máy |
8.69 in. L x 6.98 in. W x 5.93 in. H 220.8 mm L x 177.5 mm W x 150.7 mm H |
Trọng lượng | 2.98 lbs./1.35 kg |
Hệ thống vận hành | Link-OS® |
Độ phân giải |
203 dpi/8 dots per mm 300 dpi/12 dots per mm (optional) |
Bộ nhớ |
512 MB Flash; 256MB SDRAM 64 MB user available non-volatile memory 8 MB user available SDRAM |
Độ rộng in tối đa |
4.09 in./104 mm tại độ phân giải 203 dpi 4.27 in./108 mm tại độ phân giải 300 dpi |
Tốc độ in |
6 in./152mm/s (203 dpi) 4 in./102 mm/s (300 dpi) |
Cảm biến | Full width, moveable reflective/black mark sensor; multi-position transmissive/gap sensor |
Firmware | ZPL II; EPL 2; XML; ZBI; PDF Direct |
Độ dài nhãn in |
Tối đa: 39.0 in./991 mm Tối thiểu: 0.25 in./6.4 mm |
Độ rộng nhãn in | 0.585 in./15 mm đến 4.25 in./108 mm |
Kích thước cuộn nhãn |
Đường kính ngoài cuộn nhãn: 5.00 in./127 mm Đường kính lõi cuộn nhãn: 0.5 in. (12.7 mm) và 1.0 in. |
Độ dày nhãn |
Tối thiểu: 0.003 in. (0.08 mm) Tối đa: 0.0075 in. (0.19 mm) |
Môi trường |
Nhiệt độ vận hành: 40° đến 105°F/4.4° đến 41°C Nhiệt độ lưu trữ: -40° đến 140°F/-40° đến 60°C Độ ẩm hoạt động: 10 - 90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5 - 95% không ngưng tụ |
Cổng kết nối |
USB 2.0, USB Host Các tùy chọn cài đặt thêm:
|
Mã vạch |
1D: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2-or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar and Planet Code 2D: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, MicroPDF, Aztec Fonts and Graphics: 16 resident expandable ZPL II bitmap fonts, two resident scalable ZPL fonts, five resident expandable EPL2 fonts, native open-type font support, Unicode compliant. China units include SimSun simplified Chinese font. |