-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Giới thiệu
Thông số kỹ thuật
Giao hàng & Bảo hành
Hình ảnh sản phẩm
Nổi bật hơn cả những sản phẩm máy in tem công nghiệp mà bạn vẫn thường thấy, máy in mã vạch Zebra ZT610 được đánh giá là mạnh mẽ hơn rất nhiều với tính năng in ấn liên tục 24/7 hiệu quả. Có lẽ cũng vì lý do này mà ZT610 còn sở hữu cho mình cái tên “máy in tem siêu công nghiệp”.
Thiết bị thích hợp để ứng dụng trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực khác nhau nhưng đặc biệt đáp ứng tốt cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp với nhu cầu in ấn, sử dụng tem nhãn ở số lượng lớn đến cực lớn.
ZT610 là chiếc máy in mã vạch công nghiệp được phát triển dựa trên nền tảng của dòng máy Xi trước đó. Thiết bị này là sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, kết cấu chắc chắn và hiệu suất vượt trội cùng các tính năng thân thiện với người dùng.
Điểm đặc biệt của thiết bị này chính là khả năng linh hoạt, giúp bạn dễ dàng cải tiến để phù hợp cho việc tăng năng suất, tăng độ phức tạp của các hoạt động, tích hợp thêm những hệ thống khác nhằm mở rộng quy mô trong tương lại mà không cần phải tốn thêm chi phí cho việc sở hữu chiếc máy mới.
Ngoài ra, vì máy in mã vạch 2D ZT610 là thiết bị công nghiệp nên có khả năng hoạt động cực mạnh mẽ, có thể vận hành 24/7, giảm thiểu thời gian chết cho doanh nghiệp sử dụng.
– Máy in mã vạch Zebra ZT610 là bước nhảy vọt trong in nhiệt công nghiệp: Các thiết bị đến từ thương hiệu Zebra vốn đã nổi tiếng với độ bền và độ chắc chắn cao. Ngoài sở hữu những đặc điểm trên, ZT610 còn có khả năng in ấn mạnh mẽ, hoạt động trơn tru và có độ tin cậy cao.
– Hoạt động 24/7 trong môi trường khắc nghiệt: Được thiết kế nhằm đáp ứng những điều kiện khắc khe của môi trường công nghiệp giúp doanh nghiệp sản xuất số lượng lớn tem nhãn với chất lượng in vượt trội, tốc độ in ưu việt.
– In được nhãn Micro siêu nhỏ nhưng vẫn thật rõ nét (với ZT610 độ phân giải 600 dpi): Thiết bị này có thể in được nhãn nhỏ đến 3 mm cho các ứng dụng như bảng mạch, chip,…
– Thiết lập, sử dụng, bảo trì một cách đơn giản, nhanh chóng, thân thiện với người dùng: ứng dụng Link-OS® trực quan và các tính năng thiết kế thân thiện với người dùng sẽ đơn giản hóa mọi thứ từ triển khai đến sử dụng hàng ngày đến bảo trì định kỳ.
– Nền tảng mạnh, sẵn sàng nâng cấp, phát triển trong tương lai: máy in tem đơn hàng Zebra ZT610 được thiết kế có thể điều chỉnh cho phép liên lạc; xử lý phương tiện truyền thông và nâng cấp để tương thích với phần mềm quản lý thiết bị SOTI và AirWatch; các ứng dụng Link-OS trực quan giúp đơn giản hóa các bản cập nhật và cấu hình lại khi cần.
Thương hiệu |
Zebra |
Model | ZT610 |
Độ rộng in tối đa | 4.09″/104 mm |
Tốc độ in tối đa |
14 ips/356 mm mỗi giây ở 203 dpi 12 ips/305 mm mỗi giây ở 300 dpi 6 ips/152 mm mỗi giây ở 600 dpi |
Độ phân giải |
203 dpi/8 điểm mỗi mm 300 dpi/12 điểm mỗi mm (tùy chọn) 600 dpi/24 điểm mỗi mm (tùy chọn) |
Công nghệ in | Truyền nhiệt và in nhiệt trực tiếp |
Cấu trúc | Khung kim loại và vỏ bọc kim loại, nắp máy bên hông có thể gấp đôi với cửa sổ xem rõ ràng được mở rộng |
Bên trong lồng máy | Cung cấp đường hướng dẫn lắp giấy, mực, tạo sự thuận tiện, đơn giản hóa cho người dùng |
Đầu in | Đầu in màng mỏng với Bộ cân bằng E3™ Element Energy™ cho chất lượng in vượt trội |
Kết nối | USB 2.0, high-speed, RS-232 Serial, Gigabit Ethernet, Bluetooth 4.0 |
Màn hình |
Màn hình màu hiển thị rõ, chuyển sang màu đỏ khi máy in ở trạng thái lỗi cho phép người vận hành xác định trạng thái máy in từ xa Hệ thống điều hướng menu biểu tượng được đơn giản hóa sẽ phân loại cài đặt thành các nhóm chức năng hợp lý |
Hệ điều hành | Link-OS® |
Bộ nhớ |
Bộ nhớ RAM 1 GB Bộ nhớ Flash tuyến tính tích hợp 2 GB |
Cảm biến | Cảm biến phương tiện kép: truyền và phản xạ |
Độ dài in liên tục tối đa |
203 dpi: 150″/3810 mm 300 dpi: 100″/2540 mm 600 dpi: 30″/762 mm |
Độ rộng nhãn in | 0,79″/20 mm đến 4,5″/114 mm |
Kích thước cuộn nhãn in | Đường kính ngoài cuộn nhãn 8,0″/203 mm với đường kính trong của lõi 3″/76 mm |
Độ dày nhãn in | 0,0023″/0,058 mm đến 0,010″/0,25 mm |
Loại nhãn in | Liên tục, cắt khuôn, khía, điểm đen (Continuous, die-cut, notch, black-mark) |
Độ dài mực tối đa | 1476’/450 m |
Độ rộng mực | 0,79″/20 mm đến 4,33″/110 mm |
Lõi cuộn mực | Đường kính trong của lõi cuộn mực 1,0″/25,4 mm |
Môi trường |
Nhiệt độ vận hành: • Truyền nhiệt = 40°F đến 104°F/5°C đến 40°C • Nhiệt trực tiếp = 32°F đến 104°F/0°C đến 40°C Độ ẩm hoạt động: 20% đến 85% không ngưng tụ Nhiệt độ lưu trữ/vận chuyển: -22°F đến 140°F/ -30°C đến 60°C Độ ẩm lưu trữ: 20% đến 85% không ngưng tụ |
Điện |
Tự động phát hiện (Tuân thủ PFC) 90-265 VAC, 47-63Hz, định mức ở 250 Watts Đạt tiêu chuẩn ENERGY STAR |
Kích thước máy |
Chiều dài: 19,88″/505mm Chiều rộng: 10,56″/268,2mm Chiều cao: 15,58″/395,68 mm |
Cân nặng | 50 lb/22,7 kg |
Firmware |
ZBI 2.0™ – Optional powerful programming language that lets printers run stand-alone applications, connect to peripherals and much more. ZPL and ZPL II® – Zebra Programming Language provides sophisticated label formatting and printer control, and is compatible with all Zebra printers. XML-enabled Printing – allows XML communications for barcode label printing. |
Mã vạch |
– Mã vạch 1D: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2- or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar, Planet Code – Mã vạch 2D: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec |
Phông chữ và đồ họa |
16 resident expandable ZPL II bitmap and two resident scalable ZPL fonts Asian and other international scalable and smooth bitmapped fonts Unicode™: For multi-language printing Downloadable objects include graphics, scalable and bitmap fonts, label templates and formats IBM Code Page 850 international character sets are available in the fonts A, B, C, D, E, F, G and 0 through software control Code Page 1250, 1252, 1253, 1254, 1255 Support with font 0 32 MB user available DRAM 512 MB user available on-board Flash |
Tùy chọn và phụ kiện |
Kết nối: • Hai khe giao tiếp mở để thêm thẻ nội bộ cho giao diện 802.11ac, parallel, Ethernet và ứng dụng. Tùy chọn IPv6 có sẵn dưới dạng dongle bên ngoài được gắn vào cổng song song. Xử lý phương tiện: • Cuộn nhãn: Cuộn lại nhãn đã in vào bên trong với lõi 3″ hoặc lột nhãn và cuộn lại lớp lót. • Dao cắt: Dao cắt ở phía trước và khay chứa. • Ink-side in ribbon supply spindle RFID: • Hỗ trợ các thẻ tương thích với: UHF EPC Gen 2 V2, ISO/IEC 18000-63 và giao thức RAIN RFID • Hệ thống RFID tích hợp có thể được người dùng nâng cấp. • Công nghệ mã hóa thích ứng tự động chọn cài đặt mã hóa tối ưu. Màn hình: • Màn hình cảm ứng đủ màu 4,3 inch được chiếu sáng rực rỡ với khả năng điều hướng rõ ràng cũng như khả năng hiển thị và hỗ trợ trạng thái ngay lập tức. Bộ hiển thị bàn phím • Bộ hiển thị bàn phím ZKDU™ dành cho các ứng dụng in độc lập. |