-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Giới thiệu
Thông số kỹ thuật
Giao hàng & Bảo hành
Hình ảnh sản phẩm
(Giải pháp mã hóa RFID mạnh mẽ, thông minh và có thể mở rộng)
Với các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp với quy mô lớn và đặc biệt là có ứng dụng công nghệ RFID. Việc đặt gia công và mã hóa các thẻ RFID bên ngoài sẽ gặp phải khá nhiều vấn đề bất tiện như thời gian chờ đợi lâu, chi phí cao, phải đặt theo số lượng tối thiểu như bên gia công yêu cầu,… Thay vào đó, tự mình trang bị máy in sở hữu khả năng mã hóa RFID sẽ giúp doanh nghiệp chủ động và linh hoạt hơn trong việc in ấn, mã hóa thông tin thẻ RFID khi ứng dụng công nghệ hiện đại, tiên tiến bậc nhất này vào doanh nghiệp của mình.
Trong số rất nhiều những sản phẩm máy in đang có mặt trên thị trường thì máy in mã vạch Zebra ZT610 chính là sự lựa chọn mà doanh nghiệp của bạn không nên bỏ lỡ.
Máy in mã vạch và thẻ RFID Zebra ZT610 thuộc dòng sản phẩm máy in siêu công nghiệp với hiệu suất in ấn mạnh mẽ, hoạt động liên tục trong nhiều giờ liền mà không hề hấn gì, vẫn đảm bảo cho chất lượng các con tem in ra là đồng đều, sắc nét. Tuy nhiên, phiên bản này lại có sự khác biệt hơn một chút so với máy in tem công nghiệp Zebra ZT610 phiên bản thường nhờ vào tính năng in và mã hóa được dữ liệu cho thẻ RFID. Từ đó, chỉ với một chiếc máy in duy nhất là doanh nghiệp đã có thể ứng dụng được cho nhiều hoạt động in tem khác như như in tem giao hàng, vận chuyển, tem nhãn phụ,… Tiết kiệm ngân sách, tiết kiệm chi phí đầu tư.
Những đặc điểm nổi bật của máy in mã vạch và thẻ RFID Zebra ZT610:
Máy in qr code và thẻ RFID Zebra ZT610 thuộc dòng sản phẩm máy in siêu công nghiệp nên khả năng hoạt động cực mạnh mẽ, đáp ứng tốt cho nhu cầu sử dụng tem nhãn với số lượng lớn của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp, sản xuất.
In ấn được trên nhiều chất liệu nhãn lẫn in, mã hóa thẻ RFID.
Máy in RFID Zebra ZT610 hỗ trợ in ấn các thẻ tương thích với: UHF EPC Gen 2 V2, ISO/IEC 18000-63 và RAIN RFID protocols
Màn hình màu LCD thể hiện các thông tin máy rõ ràng, hỗ trợ người dùng thực hiện thao tác vận hành chính xác hơn.
Tuy thuộc dòng máy siêu công nghiệp nhưng kích thước máy lại khá nhỏ gọn và tiết kiệm không gian.
Kết cấu máy chắc chắn, độ bền cao cùng chất liệu kim loại cao cấp. Thiết kế bên hông máy bằng nhựa trong hỗ trợ theo dõi vật tư trong quá trình máy vận hành.
Khả năng chống chịu sự tác động từ các yếu tố bên ngoài tốt như bụi bẩn, nhiệt độ, độ ẩm,… hoạt động tốt ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
Đa dạng các cổng kết nối từ tiêu chuẩn các tùy chọn mở rộng khác.
Thương hiệu |
Zebra |
Model | ZT610 RFID |
RFID |
– Hỗ trợ các thẻ tương thích với: UHF EPC Gen 2 V2, ISO/IEC 18000-63 và giao thức RAIN RFID. – Công nghệ mã hóa thích ứng tự động chọn cài đặt mã hóa tối ưu. – Hỗ trợ tiêu chuẩn công nghiệp, tuần tự hóa dựa trên chip. – Hỗ trợ khóa vĩnh viễn khối bộ nhớ người dùng tương thích với ATA Spec 2000. – Cho phép người dùng theo dõi hiệu suất bằng các công cụ giám sát công việc RFID |
Công nghệ in | Truyền nhiệt và in nhiệt trực tiếp |
Cấu trúc | Khung kim loại và vỏ bọc kim loại gấp đôi với cửa sổ xem rõ ràng được mở rộng |
Đầu in | Đầu in màng mỏng với Bộ cân bằng E3™ Element Energy™ cho chất lượng in vượt trội |
Kết nối | USB 2.0, high-speed, RS-232 Serial, Gigabit Ethernet, Bluetooth 4.0 |
Bên trong lồng máy | Cung cấp đường hướng dẫn lắp giấy, mực, tạo sự thuận tiện, đơn giản hóa cho người dùng |
Giao tiếp người dùng |
– Màn hình màu hiển thị rõ, chuyển sang màu đỏ khi máy in ở trạng thái lỗi cho phép người vận hành xác định trạng thái máy in từ xa. – Hệ thống điều hướng menu biểu tượng được đơn giản hóa sẽ phân loại cài đặt thành các nhóm chức năng hợp lý. |
Độ phân giải |
203 dpi/8 điểm mỗi mm 300 dpi/12 điểm mỗi mm (tùy chọn) 600 dpi/24 điểm mỗi mm (tùy chọn) |
Bộ nhớ |
Bộ nhớ RAM 1 GB Bộ nhớ Flash tuyến tính tích hợp 2 GB |
Chiều rộng in tối đa | 4,09″/104 mm |
Tốc độ in tối đa | 14 ips/356 mm mỗi giây |
Cảm biến | Cảm biến phương tiện kép: truyền và phản xạ |
Độ dài in liên tục |
• 203 dpi: 150″/3810 mm • 300 dpi: 130″/3302 mm • 600 dpi: 30″/762 mm |
Chiều rộng nhãn in |
• Xé/cắt 1,00″/25,4 mm đến 4,5″/114 mm • Xé/cắt 1,00″/25,4 mm đến 4,25″/108 mm bóc/tua lại |
Kích thước cuộn nhãn | Đường kính ngoài cuộn nhãn 8,0″/203 mm với đường kính trong của lõi 3″/76 mm |
Độ dày nhãn in | 0,0023″/0,058 mm đến 0,010″/0,25 mm |
Loại nhãn in | Liên tục, cắt khuôn, khía, điểm đen (Continuous, die-cut, notch, black-mark) |
Độ dài mực tối đa | 1476’/450 m |
Độ rộng mực | 2,00″/51 mm đến 4,33″/110 mm |
Lõi cuộn mực | Đường kính trong của lõi cuộn mực 1,0″/25,4 mm |
Môi trường |
Nhiệt độ vận hành: • Truyền nhiệt = 40°F đến 104°F/5°C đến 40°C • Nhiệt trực tiếp = 32°F đến 104°F/0°C đến 40°C Độ ẩm vận hành: 20% đến 85% không ngưng tụ Nhiệt độ bảo quản/vận chuyển: -22°F đến 140°F/ -30°C đến 60°C Độ ẩm lưu trữ: 20% đến 85% không ngưng tụ |
Điện |
Tự động phát hiện (tuân thủ PFC) 90-265 VAC, 47-63Hz, định mức ở mức 250 Watts đạt tiêu chuẩn ENERGY STAR |
Kích thước máy |
Chiều dài: 19,88″/505mm Chiều rộng: 10,56″/268,2mm Chiều cao: 15,58″/395,68 mm |
Cân nặng | 50 lb/22,7 kg |
Firmware |
ZBI 2.0™ – Optional powerful programming language that lets printers run stand-alone applications, connect to peripherals and much more. ZPL and ZPL II® – Zebra Programming Language provides sophisticated label formatting and printer control, and is compatible with all Zebra printers. XML-enabled Printing – allows XML communications for barcode label printing. |
Mã vạch |
– Mã vạch 1D: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2- or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar, Planet Code – Mã vạch 2D: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec |
Phông chữ và đồ họa |
16 resident expandable ZPL II bitmap and two resident scalable ZPL fonts Asian and other international scalable and smooth bitmapped fonts Unicode™: For multi-language printing Downloadable objects include graphics, scalable and bitmap fonts, label templates and formats IBM Code Page 850 international character sets are available in the fonts A, B, C, D, E, F, G and 0 through software control Code Page 1250, 1252, 1253, 1254, 1255 Support with font 0 32 MB user available DRAM 512 MB user available on-board Flash |
Tùy chọn và phụ kiện |
Kết nối: • Hai khe giao tiếp mở để thêm thẻ nội bộ cho giao diện 802.11ac, parallel, Ethernet và ứng dụng. Tùy chọn IPv6 có sẵn dưới dạng dongle bên ngoài được gắn vào cổng song song. Xử lý phương tiện: • Cuộn nhãn: Cuộn lại nhãn đã in vào bên trong với lõi 3″ hoặc lột nhãn và cuộn lại lớp lót. • Dao cắt: Dao cắt ở phía trước và khay chứa. • 1″ I.D. Core media supply hanger • Ink-side in ribbon supply spindle Màn hình: • Màn hình cảm ứng đủ màu 4,3 inch được chiếu sáng rực rỡ với khả năng điều hướng rõ ràng cũng như khả năng hiển thị và hỗ trợ trạng thái ngay lập tức. Bộ hiển thị bàn phím • Bộ hiển thị bàn phím ZKDU™ dành cho các ứng dụng in độc lập. |