-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Giới thiệu
Thông số kỹ thuật
Giao hàng & Bảo hành
Hình ảnh sản phẩm
Máy in mã vạch Zebra ZD500R kích thước nhỏ nhưng đầy đủ các tính năng, hệ điều hành Link-OS cho phép dễ sử dụng và tích hợp khả năng quản lý, giúp tiết kiệm chi phí cho người dùng.
Sở hữu tính năng mã hoá UHF RFID, ZD500R sẽ là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng như gắn thẻ sản phẩm trong bán lẻ cũng như sản xuất hay ứng dụng trong theo dõi của chính phủ và chăm sóc sức khoẻ.
Một số tính năng nổi trội của máy in mã vạch Zebra ZD500R:
Kích thước nhỏ gọn
Tích hợp nhiều tính năng
Là sản phẩm lý tưởng để sử dụng trong theo dõi sản xuất, dùng cho chính phủ hoặc trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe
Hỗ trợ cả 2 công nghệ in: in nhiệt trực tiếp và truyền nhiệt gián tiếp
Dễ dàng tích hợp cùng các thiết bị khác
Người sử dụng có thể quản lý thiết bị từ xa
Công nghệ in |
In nhiệt trực tiếp/Truyền nhiệt gián tiếp |
Độ phân giải |
203 dpi 300 dpi |
Độ rộng in tối đa |
104 mm |
Độ dài in tối đa |
990 mm |
Bộ nhớ |
128 MB SDRAM 256 MB Flash |
Tốc độ in đối đa |
203 dpi: 152 mm/s 300 dpi: 102 mm/s |
Mã vạch |
• Barcode Ratios: 2:1 (non-rotated) and 3:1 • Linear Bar Codes: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, EAN-14, UPC-A and UPC-E with EAN 2 or 5 digit extensions, Plessey, POSTNET, Standard 2 of 5, Industrial 2 of 5, Interleaved 2 of 5, LOGMARS, MSI, Codabar, and GS1 DataBar (formerly RSS) • 2-Dimensional: PDF417, MicroPDF-417, Code 49, Maxicode, Codablock, Data Matrix, QR code, Aztec |
Cổng giao tiếp |
• RS-232 auto-sensing Serial interface, DB-9 (standard) • USB V2.0, bi-directional (standard) • Centronics® Parallel (standard) • Ethernet: 10/100 internal (standard) • Wireless: 802.11 a/b/g/n and Bluetooth v3.0 (optional) |
Môi trường |
• Nhiệt độ hoạt động: 40ºF đến 105ºF (5ºC đến 41ºC) • Nhiệt độ bảo quản: -40ºF đến 140º F (-40ºC đến 60ºC) • Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90% R.H. • Độ ẩm lưu trữ: 5% đến 95% R.H. |
Kích thước |
Chiều dài: 254 mm Chiều rộng: 193 mm Chiều cao: 191 mm |
Trọng lượng |
2.2 kg |