-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Giới thiệu
Thông số kỹ thuật
Giao hàng & Bảo hành
Hình ảnh sản phẩm
Không như những sản phẩm máy in mã vạch khác mà bạn vẫn thường thấy. Chiếc máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZE500 sở hữu cho mình những nét riêng độc đáo từ thiết kế bên ngoài lẫn khả năng vận hành bên trong.
Nhờ vào sự đặc biệt của thiết kế máy chắc chắn này mà Zebra ZE500 thích hợp để ứng dụng trong môi trường công nghiệp, nơi đòi hỏi các thiết bị phải chống chịu được sự tác động từ các yếu tố môi trường bên ngoài khắc nghiệt như nhiệt độ cao, bụi bẩn, độ ẩm cao hay có khả năng bị bắn nước…
Là thiết bị ra đời để đáp ứng cho nhu cầu in ấn tem nhãn tại môi trường công nghiệp đặc thù nên chiếc máy in tem nhãn mã vạch công nghiệp Zebra ZE500 có kết cấu vô cùng bền chắc, tuổi thọ máy cao, là giải pháp đầu tư lý tưởng, hứa hẹn mang đến hiệu quả sử dụng tốt cùng tận dụng ngân sách đầu tư về lâu dài cho các doanh nghiệp.
Thiết bị này được đánh giá là đơn giản để sử dụng và thân thiện với người vận hành không chỉ ở khâu lắp đặt, in ấn mà còn trong các thao tác thiết lập khác cho máy trong quá trình ứng dụng. Chẳng cần phải là một chuyên gia về máy in barcode thì vẫn có thể dễ dàng sử dụng được chiếc máy in này.
Máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZE500 sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật về cả mặt thiết kế bên ngoài lẫn tính năng vận hành bên trong:
Đa dạng cổng kết nối: Bao gồm các cổng kết nối tiêu chuẩn Serial, Parallel, USB và Ethernet có dây và cung cấp cho người dùng các tùy chọn không dây mở rộng nhằm hỗ trợ người dùng tốt nhất trong việc kết nối thiết bị này vào hệ thống.
Dễ dàng thiết lập: Máy được trang bị màn hình đồ họa lớn cùng 5 phím chức năng dễ sử dụng. Từ đó đơn giản hóa quá trình giao tiếp cùng máy, thực hiện hoạt động in ấn tem nhãn hiệu quả hơn.
In ấn đa dạng các loại tem nhãn: Ngoài in những tem nhãn thông tin tiêu chuẩn, Zebra ZE500 còn hỗ trợ in tem vận chuyển, in tem nhãn phụ, in tem quản lý, in tem kệ hàng,…
Tùy chỉnh cài đặt chất lượng in: Máy in mã vạch 2D Zebra ZE500 tối đa hóa chất lượng in ấn tem nhãn với hệ thống cam ngoài dễ sử dụng, điều chỉnh đầu in với trục lăn trên cả ba trục khác nhau. Và hai nút chuyển đổi đầu in giúp tối đa hóa việc phân phối áp suất trên đầu in.
Đơn giải để bảo trì, bảo dưỡng: Dễ dàng tháo cả ba trục cuốn, kẹp và bóc trong vài phút từ mặt trước của động cơ in mà không cần phải tháo động cơ in ZE500 khỏi hệ thống in và dán. Nhanh chóng truy cập các bộ phận bên trong thông qua hệ thống lồng bản lề có thể xoay mở rộng để bảo trì. Hệ thống truyền động mô-đun cải tiến được thiết kế để có thể dễ dàng tháo ra chỉ bằng ba vít.
Có thể tích hợp thêm tính năng RFID: Tính năng RFID mở rộng cung cấp khả năng theo dõi dễ dàng, hỗ trợ người dùng trong hoạt động quản lý. Zebra ZE500 trở thành chiếc máy in RFID cung cấp ứng dụng hiện đại hơn.
Thương hiệu |
Zebra |
Model | ZE500 |
Phương pháp in | Truyền nhiệt hoặc nhiệt trực tiếp |
Độ phân giải |
203 dpi 300 dpi |
Bộ nhớ | 16 MB SDRAM, 64 MB Flash |
Độ rộng in tối đa |
ZE500-4: 4,1 “/ 104 mm ZE500-6: 6,6” / 168 mm |
Tốc độ in tối đa |
ZE500-4: 12 “/ 305 mm mỗi giây (203 và 300 dpi) ZE500-6: 12” / 305 mm mỗi giây (203 dpi)10 “/ 254 mm mỗi giây (300 dpi) |
Cảm biến phương tiện | Truyền và phản xạ |
Độ dài in |
ZE500-4: Label and liner width: 0.625”/16 mm to 4.5”/ 114 mm Minimum length with back feed: 0.5”/13 mm Minimum length without back feed: 0.25”/6.5 mm Minimum length in stream mode: 0.25”/6.5 mm Maximum length: 39”/991 mm Maximum continuous media print length: 150”/3,810 mm Ribbon width: 1”/25.4 mm to 4.2”/107 mm ZE500-6: Label and liner width: 3”/76 mm to 7.1”/180 mm Minimum length with back feed: 3”/76 mm Minimum length without back feed: 1”/25.4 mm Minimum length in stream mode: 1”/25.4 mm Maximum length: 39”/991 mm Maximum continuous media print length: 150”/3,810 mm Ribbon width: 3”/76 mm to 7.1”/180 mm |
Chiều dài nhãn và lớp lót tối thiểu |
ZE500-4: Applicator mode, backfeed on: 0.50 in./12.7mm Applicator mode, backfeed off: 0.25 in./6.4mm Stream mode: 0.25 in./6.4mm Rewind mode: 0.25 in./6.4mm “loose loop” Tear-off mode, backfeed on: 0.50 in./12.7mm Tear-off mode, backfeed off: 0.25 in./6.4mm ZE500-6: Applicator mode, backfeed on: 3.0 in./76.2mm Applicator mode, backfeed off: 1.0 in./25.4mm Rewind mode: 1.0 in./25.4mm “loose loop” Tear-off mode, backfeed on: 3.0 in./76.2mm Tear-off mode, backfeed off: 1.0 in./25.4mm |
Độ rộng nhãn tối đa |
ZE500-4: 4.5”/114 mm ZE500-6: 7.1”/180 mm |
Kích thước cuộn giấy | 4,0 ”(101,6mm) OD trên lõi ID 1,0” (25,4mm) |
Độ dày nhãn |
ZE500-4: 0,0053 “/0,135 mm đến 0,010” /0,254 mm ZE500-6: 0,003 “/0,076 mm đến 0,012” /0,305 mm |
Độ dài mực | 1,968’/600 M |
Độ rộng mực |
ZE500-4: 1″/25.4 mm to 4.2″/107 mm ZE500-6: 3″/76 mm to 7.1″/180 mm |
Core I.D. | 1″/25.4 mm ID |
Kích thước máy |
ZE500-4: Dài x rộng x cao: 379 x 245 x 300 mm Trọng lượng: 34 lbs/15.4 kg ZE500-6: Dài x rộng x cao: 438 x 245 x 300 mm Trọng lượng: 38 lbs/17.3 kg |
Cổng kết nối |
Parallel port: Centronics®-compatible Serial interface: RS-232 USB 2.0 ZebraNet® 10/100 Print Server (internal) Applicator interface with DB-15F connector Optional ZebraNet b/g Print Server |