-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Giới thiệu
Thông số kỹ thuật
Giao hàng & Bảo hành
Hình ảnh sản phẩm
Máy in tem nhãn mã vạch và hóa đơn Zebra ZQ610
(Chiếc máy in di động cao cấp cho năng suất tối đa, dễ sử dụng và quản lý)
Có thể bạn chưa biết! Máy in Zebra ZQ610 thuộc dòng máy in di động Zebra ZQ600 Series được cải tiến từ dòng máy QLn vốn đã rất được ưa chuộng trước đó. Dựa trên những điểm nổi trội của cùng máy cũ cùng cải tiến, bổ sung một loạt các tính năng mới, ZQ610 đã được nâng tầm về hiệu suất hoạt động, dễ sử dụng, thân thiện với người dùng và tính năng quản lý đơn giản lên một tầm cao mới.
Trong đó, điểm nổi trội nhất ở đây có thể kể đến chính là màn hình hiển thị màn trực quan, thể hiện được các trạng thái máy. Nhờ vậy, thao tác vận hành máy cũng trở nên đơn giản hơn. Ngoài ra, chiếc máy tem nhãn mã vạch và hóa đơn Zebra ZQ610 cũng được trang bị pin với dung lượng lớn hơn. Đáp ứng cho hoạt động ứng dụng của người dùng mà không lo gián đoạn.
Kết nối Apple® iOS, Android và Windows Mobile
In nhiệt trực tiếp văn bản, mã vạch và đồ họa
Ngôn ngữ lập trình CPCL, EPL ™ và ZPL®
512 MB Flash hỗ trợ các chương trình có thể tải xuống, định dạng biên nhận, phông chữ và đồ họa (có sẵn 128 MB để lưu trữ người dùng)
Pin Li-ion 3250 mAh (danh nghĩa) 23.4 Wh có thể tháo rời, có thể sạc lại PowerPrecision +
Màn hình màu lớn, dễ đọc (288 x 240 pixel)
2 phím vận hành và 5 nút điều hướng
Cảnh báo màu được thể hiện trên màn hình
Khả năng chịu va đập từ độ cao 1.52 m
Khả năng chống bụi, nước: IP43
Bộ xử lý ARM 400 bit 32 bit
Hỗ trợ XML
Hỗ trợ in dọc và ngang
Liên kết mã vạch QR đến các trang trợ giúp dựa trên web
Zebra Print Touch đơn giản hóa việc ghép nối Bluetooth và khởi chạy các trang trợ giúp dựa trên web với các thiết bị hỗ trợ Giao tiếp trường gần (NFC)
Thương hiệu |
Zebra |
Model | ZQ610 |
Kích thước máy |
6.5 in. L x 3.5 in. W x 2.75 in. H 165 mm L x 89 mm L x 70 mm H |
Trọng lượng máy | 1.33 lbs/0.6 kg |
Hệ điều hành | Link-OS® |
Độ phân giải | 203 dpi/8 dots per mm |
Bộ nhớ | 256 MB RAM; 512 MB Flash (standard) |
Độ rộng in tối đa | 1.9 in./48 mm |
Tốc độ in tối đa | Lên đến 4.5 in./115 mm mỗi giây |
Cảm biến | Black mark and gap media sensing using fixed center position sensors; label present sensor for issuing batch labels one at a time |
Độ dài in |
Tối thiểu: 0.5 in./12.7 mm Tối đa: 32 in./813 mm |
Nguồn điện | Pin Li-Ion 3250 mAh (danh nghĩa) 23,4 Wh có thể tháo rời, có thể sạc lại PowerPrecision + |
Chiều dài nhãn và lớp lót tối đa | 0,5 in./12,7 mm đến 32 in./813 mm hoặc liên tục |
Độ rộng nhãn | 1.0 in./25 mm to 2.18 in./55.4 mm |
Kích thước cuộn nhãn tối đa | 2.2 in./55.9 mm OD on a 0.75 in./19 mm or 1.375 in./34.9 mm inner core |
Độ dày nhãn | 2.3 mil đến 5.5 mil với nhãn thẻ hoặc 6.5 mil với nhãn dán |
Loại nhãn | Nhãn và thẻ cắt, nhãn không có lớp lót, giấy in hóa đơn, nhãn có khoảng cách và nhãn đi điểm đen |
Môi trường |
– Nhiệt độ hoạt động: -4°F đến 122°F/-20°C đến 50°C – Độ ẩm hoạt động: 10 – 90% không ngưng tụ – Nhiệt độ lưu trữ/vận chuyển: -13°F đến 149°F/-25°C đến 65°C – Độ ẩm lưu trữ: 10 – 90% không ngưng tụ |
Firmware |
Ngôn ngữ lập trình CPCL, EPL và ZPL ZBI 2.x ™ – ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ cho phép máy in chạy các ứng dụng độc lập, kết nối với các thiết bị ngoại vi và hơn thế nữa |
Mã vạch |
– Barcode Ratios: 1.5:1, 2:1, 2.5:1, 3:1, 3.5:1 – Linear Barcodes: Code 39, Code 93, UCC/EAN128, Code 128, Codabar (NW-7), Interleaved 2-of-5, UPC-A, UPC-E, 2 and 5 digit add-on, EAN-8, EAN-13, 2 and 5 digit add-on – 2D Barcodes: PDF417, MicroPDF417, MaxiCode, QR Code, GS1/DataBar™ (RSS) family, Aztec, MSI/ Plessey, FIM Postnet, Data Matrix, TLC39 |
Phông chữ và đồ họa |
– Phông chữ tiêu chuẩn: 5 bitmapped, 1 smooth, scalable (CG Triumvirate Bold Condensed*) – Phông chữ tùy chọn: downloadable bitmapped/scalable fonts – Bộ ký tự quốc tế (tùy chọn): Chinese (traditional/simplified); Japanese; Korean; Thai, Vietnamese *Contains UFST® from Agfa Monotype Corporation |
Khả năng giao tiếp và giao diện |
ZebraNet® 802.11ac radio with support for: – WEP, TKIP and AES encryption – WPA and WPA2 – 802.1x (with WEP, WPA or WPA2) – EAP-FAST, EAP-TTLS, EAP-TLS, PEAP, LEAP – 802.11d and 802.11i – Simultaneous Bluetooth 4.1 dual radio – Wi-Fi Certification – Fast roaming using Pairwise Master Key (PMK) caching, Opportunistic Key Caching (OKC), EAP Fast Session resumption or 802.11r – Support for Ad Hoc modeBluetooth 4.1 (Classic and BLE) radio: – Security modes 1 – 4 – Made for iPod/iPhone/iPad” certified – Key Bonding 10/100 Ethernet support (via charging cradle)Cabled Communications Specifications: – USB 2.0 full-speed interface (12 Mbps) – Mini-B connector with optional strain relief innovations – Serial interface: 14-pin RS-232C port for communication to terminal or other host up to 115.2 Kbps |